Program
TOEFL
Giớithiệu
TOEFL làbàikiểmtrakhảnăngthôngthạotiếngAnhdànhchongườinướcngoàimuốnhọcđạihọctạiMỹ, đượccôngbốlầnđầutiênvàonăm 1964.
Bài kiểm tra này bao gồm các kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết. TOEFL đánh giá kĩ năng hiểu và sử dụng tiếng Anh chuẩn Mĩ của một người có đạt đến trình độ có thể sử dụng ở bậc đại học.
Điểm TOEFL quy định là một trong những yêu cầu để xét chấp nhận cho học viên nước ngoài vào học tại hầu hết các trường đại học và cao đẳng ở Mĩ.
Ngoài ra, các tổ chức như cơ quan chính phủ, cơ quan cấp giấy phép, doanh nghiệp, hoặc học bổng chương trình có thể yêu cầu chứng chỉ này để cử học viên đi du học hay đề bạt.
Điểm số TOEFL theotháng 0 – 120 điểm, có giá trị trong 2 năm.
Năm 2005, TOEFL iBT (phiênbảnkìthitrênmáytínhđượccôngbố).
Năm 2006, TOEFL trởthànhkìthiphổbiếntrêntoàncầu.
Nội dung bàithi TOEFL iBT
Phầnthi | Thờigian | Câuhỏi | Nội dung |
Reading | 60–80 phút | 36–56câuhỏi | Đọc 3 hoặc 4 đoạnvănhọcthuậtvàtrảlờicâuhỏi. |
Listening | 60–90phút | 34–51 câuhỏi | Nghecácđoạndiễnthuyết, cáccuộcthảoluậntronglớphọcvàcáccuộchộithoạiđểtrảlờicâuhỏi. |
Break | 10 phút | ||
Speaking | 20 phút | 6 phần | Thểhiện ý kiếnvềcácchủđềquenthuộc, nóivềbàithiĐọchiểuvàNghehiểu. |
Writing | 50 phút | 2 phần | ViếtbàiluậndựatrênphầnthiĐọchiểuvàNghehiểu, nghịluậnvềmộtchủđềchosẵn. |
Trình độ
Trình độ | Nội dung | Đối tượng | Mục tiêu |
Sơ cấp | - Basic Writing - Basic Listening - Basic Reading - Basic Speaking - Basic grammar and vocabulary |
- Họcviêncóđiểm TOEFL iBTtừ 0 – 50. - Họcviêncầnthilấychứngchỉ TOEFL nhưngthiếukiếnthứcnềntảngvàkĩnăng. |
- Chinhphục 60 điểm TOEFL iBT - Nắmchắctừvựngvàcụmtừhọcthuật - NắmchắckĩnăngNghehiểucơbảnkhinghenhiềuđoạnvănchủ đềkhácnhauvàhộithoạitiếngAnh |
Trung cấp | - Intermediate Writing - Intermediate Listening - Intermediate Reading - Intermediate Speaking - Intermediate grammar and vocabulary |
- Họcviênđãđạtđiểm TOEFL iBTtừ 50 – 70. - Họcviênmuốn du học ở Mỹ. - Họcviênkémkĩnăng Reading, đặcbiệtlàkhiđọcsáchbằngtiếngAnh. |
- Chinhphụcmức 80 điểm TOEFL iBT - Nắmchắckiếnthứchọcthuậtthông qua kĩnăng Listening và Reading vàđạtđiểmtuyệtđốitronghaiphầnthinày. |
Cao cấp | - Advanced Writing - Advanced Listening - Advanced Reading - Advanced Speaking - Solving sample questions from TOEFL tests |
- Họcviêncóđiểm TOEFL từ 80 – 90. - HọcviênmuốnhọctậphoặclàmviệctạiMỹ. - Họcviênmuốnchinhphụtđiểm TOEFL tuyệtđối. - HọcviênmuốnnóitiếngAnhtrôichảyvàtựnhiêntrong cáckhóahọcbằngtiếngAnh. |
- Họcviênchinhphụcđiểm TOEFL từ 100 – 110. - Thuầnthụcphầnthi Speaking và Writing. - Tốiđahóakhảnănggiảiquyếtcácdạngcâuhỏitrongđềthị TOEFL. |
Thời khóa biểu
Time | TOEFL | |
08:00~08:50 | TOEFL Speaking | 1:1 |
09:00~09:50 | TOEFL Reading | 1:1 |
10:00~10:50 | TOEFL Listening | 1:1 |
11:00~11:50 | TOEFL Writing | 1:1 |
14:00~14:50 | TOEFL Grammar | Group |
15:00~15:50 | TOEFL Grammar | Group |
17:00~17:50 | Option (Toefl Speaking, Reading, Writing) |
Group |
19:00~19:50 | TOEFL Vocabulary | Group |
20:00~20:50 | TOEFL Vocabulary | Group |
21:00~21:50 | TOEFL Vocabulary | Group |